Thể lệ và Hướng Dẫn VAS OLYMPICS 2023 – 2024

Kế hoạch tổ chức thi đấu các môn thể thao tại VAS OLYMPICS 2023 – 2024

I/ ĐỐI TƯỢNG – NỘI DUNG THI ĐẤU

A – ĐỐI TƯỢNG (Lưu ý: Đại diện theo cụm cơ sở SALA, SUN&RS, GH, BTH, HVT)

– Bóng đá mini – 7 tuyến tuổi: Học sinh khối Pre2-Pre3 | 1-2 | 3-4 | 5 | 6-7 | 8-9 | 10-11

– Cờ Quốc tế – 3 tuyến tuổi:

+ Cá Nhân: Học sinh khối 3-4 | 6-7 | 8-9

+ Cờ Khổng Lồ (đồng đội): Học sinh khối 5 | 6-7 | 8-9

– Bóng rổ – 3 tuyến tuổi: Học sinh khối 6-7 | 8-9 | 10-11

– Bơi lội – 5 tuyến tuổi: Học sinh khối 3-4 | 5 | 6-7 | 8-9 | 10-11

– Điền Kinh – 7 tuyến tuổi:  

+ Cá Nhân: Học sinh khối Pre2-Pre3 | 1-2 | 3-4 | 5 | 6-7 | 8-9 | 10-11

+ Tiếp sức: Học sinh khối Pre2-Pre3 | 1-2 | 3-4 | 5 | 6-7 | 8-9 | 10-11

– Nhảy cổ động:

+ Cheer Dance: Khối Mầm non và Tiểu học

+ Flashmob: Khối Trung học

B – NỘI DUNG THI ĐẤU

1. Bóng Đá Mini:

– Chia làm 7 tuyến tuổi: Mỗi Cụm cơ sở (SALA, SUN&RS, GH, BTH, HVT) cử 1 đội thi đấu (gồm 10 học sinh) cho mỗi tuyến tuổi, số lượng cầu thủ dự bị để thay người là tự do.

– Học sinh khối Pre2-Pre3 | 1-2 | 3-4 | 5 | 6-7 | 8-9 | 10-11

2. Cờ Vua:

+ Cá nhân:

– Chia làm 3 tuyến tuổi: Dành cho Học sinh khối 3-4 | 6-7 | 8-9

Mỗi Cụm cơ sở cử 1 nhóm thi đấu cho mỗi tuyến tuổi (5 bạn – không phân biệt giới tính).

+ Cờ Khổng Lồ (đồng đội):

– Chia làm 3 tuyến tuổi: Dành cho Học sinh khối 5 | 6-7 | 8-9

Mỗi Cụm cơ sở cử 1 đội thi đấu cho mỗi tuyến tuổi (6 bạn – không phân biệt giới tính).

3. Bóng Rổ:

– Chia làm 3 tuyến tuổi: Dành cho Học sinh khối 6-7 | 8-9 | 10-11

– Mỗi Cụm cơ sở cử 1 đội thi đấu (gồm 10 học sinh) cho mỗi tuyến tuổi, số lượng cầu thủ dự bị để thay người thì tự do.

4. Bơi lội tự do: Nội dung Nam & Nữ

+ Cá nhân: Mỗi Cụm cơ sở đăng ký 2 học sinh cho mỗi tuyến tuổi – 01 Nam & 01 Nữ (tính thành tích trực tiếp – thời gian nhanh nhất)

– Nam:

  • Cự ly 50m (tiểu học): Khối 3-4 & Khối
  • Cự ly 50m (trung học): Khối 6-7 | Khối 8-9 | Khối 10-11

– Nữ:

  • Cự ly 50m (tiểu học): Khối 3-4 & Khối
  • Cự ly 50m (trung học): Khối 6-7 | Khối 8-9 | Khối 10-11

+ Tiếp sức: Mỗi Cụm cơ sở đăng ký 1 đội (4 học sinh/đội) cho mỗi tuyến tuổi – 01 Đội Nam & 01 Đội Nữ (tính thành tích trực tiếp – thời gian nhanh nhất)

– Nam:

  • Cự ly 4 x 50m (tiểu học): Khối 3-4 & Khối 5
  • Cự ly 4 x 50m (trung học): Khối 6-7 | Khối 8-9 | Khối 10-11

– Nữ:

  • Cự ly 4 x 50m (tiểu học): Khối 3-4 & Khối 5
  • Cự ly 4 x 50m (trung học): Khối 6-7 | Khối 8-9 | Khối 10-11

5. Điền Kinh: Nội dung Nam & Nữ

+ Cá nhân: Mỗi Cụm cơ sở đăng ký 2 học sinh cho mỗi tuyến tuổi – 01 Nam & 01 Nữ (tính thành tích trực tiếp – thời gian nhanh nhất).

– Nam:

  • Cự ly 40m: Pre 2 – Pre 3
  • Cự ly 60m: Khối 1-2 | Khối 3-4 | Khối 5
  • Cự ly 100m: Khối 6-7 | Khối 8-9 | Khối 10-11

– Nữ:

  • Cự ly 40m: Pre 2 – Pre 3
  • Cự ly 60m: Khối 1-2 | Khối 3-4 | Khối 5
  • Cự ly 100m: Khối 6-7 | Khối 8-9 | Khối 10-11

+ Tiếp sức Tiểu học – Trung học: Mỗi Cụm cơ sở đăng ký 1 đội (4 học sinh/đội) cho mỗi tuyến tuổi – 01 Đội Nam & 01 Đội Nữ (tính thành tích trực tiếp – thời gian nhanh nhất)

– Tiếp sức Nam:

  • Cự ly 4 x 20m: Pre 2-3 | Khối 1-2
  • Cự ly 4 x 40m: Khối 3-4 | Khối 5
  • Cự ly 4 x 100m: Khối 6-7 | Khối 8-9 | Khối 10-11

– Tiếp sức Nữ:

  • Cự ly 4 x 20m: Pre 2-3 | Khối 1-2
  • Cự ly 4 x 40m: Khối 3-4 | Khối 5
  • Cự ly 4 x 50m:  Khối 6-7 | Khối 8-9 | Khối 10-11

6. Cheer Dance

+ Mầm Non: Mỗi Cụm cơ sở cử 1 đội thi đấu – 15 học sinh, không phân biệt giới tính

+ Tiểu Học: Mỗi Cụm cơ sở cử 1 đội thi đấu – 15 học sinh, không phân biệt giới tính

7. Flashmob:

– Dành cho Học sinh Trung học

– Các cụm cơ sở cử số đội theo thông báo – mỗi đội từ 15 học sinh, không phân biệt giới tính

II/ THỂ THỨC THI ĐẤU

1. Bóng Đá Mini:

– Giao tranh vòng loại: đấu loại trực tiếp

– Giao tranh bán kết và Chung Kết: Vòng tròn tính điểm

– Giải thưởng dành cho 3 đội xuất sắc nhất

2. Cờ Vua:

+ Cá Nhân:

– Thể thức thi đấu: theo hệ Thụy sĩ 7 ván

– Giao tranh vòng loại, bán kết và Chung Kết

– Giải thưởng dành cho 3 học sinh xuất sắc nhất

+ Cờ Khổng Lồ:

– Giao tranh vòng loại: đấu loại trực tiếp

– Giao tranh bán kết và Chung Kết: Vòng tròn tính điểm

– Giải thưởng dành cho 3 đội xuất sắc nhất

3. Bóng Rổ 

– Giao tranh vòng loại: đấu loại trực tiếp

– Giao tranh bán kết và Chung Kết : Vòng tròn tính điểm

– Giải thưởng dành cho 3 đội xuất sắc nhất

4. Bơi Lội & Điền Kinh:

– Từng lượt thi đấu – tính thời gian nhanh nhất

– Giải thưởng dành cho 3 học sinh (cá nhân Nam – Nữ) & 3 đội (đồng đội Nam – Nữ) thành tích tốt nhất

5. Cheer Dance:

– Từng lượt thi đấu – tính điểm

– Giải thưởng dành cho 3 đội Nhất – Nhì – Ba

6. Flashmob:

Vòng 1: Các cơ sở cử đại diện tham dự theo số lượng quy định

+ Ba Tháng Hai: 3 đội

+ Hoàng Văn Thụ: 2 đội

+ Sunrise: 2 đội

+ Garden Hills: 2 đội

+ Sala: 2 đội

+ Riverside: 1 đội

– Vòng chung kết: Đấu loại trực tiếp – Giải thưởng dành cho 3 đội Nhất-Nhì-Ba.

III/ LỊCH THI ĐẤU:

 

STT Môn thi đấu Thời gian (dự kiến) Địa điểm
Vòng loại / Bán kết
1 Bóng đá mini 08/1 – 23/01/2024 SALA
2 Bơi Lội (cá nhân Nam & Nữ) 08/3/2024 SALA
3 Điền Kinh (Nam & Nữ) 08/3/2024
4 Bóng rổ 01/3 – 15/3/2024
5 Cờ Vua cá nhân / Cờ khổng lồ 01/3 – 15/3/2024 SALA

 

STT Môn thi đấu Chung Kết Địa điểm
1 Bóng đá mini  

23/03/2024

 

SALA

2 Bóng rổ
3 Cờ Vua cá nhân / Cờ khổng lồ
4 Bơi Lội (tiếp sức)
5 Cheer Dance / Flashmob    
6 Lễ khai mạc vòng chung kết, lễ bế mạc và trao giải

 

IV/ CƠ CẤU GIẢI THƯỞNG:

1. Các môn cá nhân: (Bơi & Điền kinh & Cờ Vua): Huy chương Vàng – Bạc – Đồng

2. Các môn Tập thể: (Bóng đá mini, Bóng rổ, Cờ Khổng Lồ, Cheer Dance / FLashmob): Huy chương Vàng và Cúp – Bạc – Đồng.

V/ CHUẨN BỊ

1. Từng cụm Cơ sở chọn lựa và ứng tuyển đấu sinh tốt nhất.

2. Cụm cơ sở vui lòng đăng ký Danh sách tham dự (có xác nhận của Giám Đốc Cụm) của các môn thi đấu cho BTC: từ nay đến hết ngày 22/11/2023

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *